Những câu chào hỏi giao tiếp tiếng Trung thông dụng
Tương tác xã hội – tất cả chúng ta đều cần lời chào để mở đầu một cuộc trò chuyện đúng không nào? Hãy bắt tay ngay với các cụm từ và lời chào tiếng Trung đơn giản để nói “xin chào”, giúp bạn thêm kinh nghiệm cho bước đầu tiên khi trò chuyện trong giao tiếp hàng ngày.
你好吗? | nǐ hǎo ma? | Anh có khỏe không? |
谢谢,我好,你呢? | xièxie, wǒ hǎo, nǐ ne? | Cảm ơn, tôi khỏe, còn anh? |
我也好。 | wǒ yě hǎo | Tôi cũng khỏe. |
认识你,我很高兴。 | rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Quen biết anh tôi rất vui. |
你忙吗? | nǐ máng ma? | Anh có bận không? |
不太忙。 | bù tài máng | Không bận lắm. |
你买菜吗? | nǐ mǎi cài ma? | Bạn đi mua thức ăn à? |
是,我去买菜。 | shì, wǒ qù mǎi cài. | Vâng, tôi đi mua thức ăn. |
好久不见,你最近好吗? | hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma? | Đã lâu không gặp, dạo này anh khỏe không? |
你家怎么样? | nǐ jiā zěnme yàng? | Gia đình anh thế nào? |
很好! | hěn hǎo! | Rất tốt! |
我们也感到十分荣幸。 | wǒmen yě gǎndào shífēn róngxìng | Chúng tôi cũng rất hân hạnh. |
你身体好吗? | nǐ shēntǐ hǎo ma? | Sức khỏe của ông có tốt không? |
好,谢谢,你呢? | hǎo, xièxiè, nǐ ne? | Tốt. Xin cảm ơn. Còn ông? |
我也很好,谢谢! | wǒ yě hěn hǎo, xièxie! | Tôi cũng khỏe, cảm ơn. |
您工作忙不忙? | nín gōngzuò máng bù máng? | Ông có bận công việc lắm không? |
很忙,我们好久没见面了。 | hěn máng, wǒmen hǎojiǔ méi jiànmiànle | Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau. |
托尼的副全都过得很好。 | tuōní de fù quándōuguò dé hěn hǎo | Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả. |
好,再见。 | hǎo, zàijiàn | Được, bye.
|
0 تعليقات